VinFast Lux SA2.0
VINFAST
3 năm hoặc 100.000 Km
Dài x Rộng x Cao (mm): 4.943 x 1.960 x 1.773 Chiều dài cơ sở (mm): 2.933 Khối lượng bản thân ( kg ): 2.100 Khoảng sáng gầm xe (mm): 192 Động cơ: 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp Công suất tối đa (Hp/rpm): 228/5000-6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 350/1.750-4.500 Hộp số: ZF - Tự động 8 cấp
HOTLINE : 0988 264 624
Tổng quan
Kính chào quý khách, Cám ơn quý khách đã truy cập vào vinfastchevroletdaiviet.vn đại lý Vinfast 3s chính hãng thuộc tập đoàn VinGroup.
Vinfast Lux SA2.0 chiếc xe gốc Việt hội tụ đủ tinh hoa thiết kế và công nghệ hiện đại, thừa hưởng nền công nghệ sản xuất ô tô bậc nhất thế giới với: Thiết kế Ý + Kỹ thuật Đức + Tiêu chuẩn quốc tế. Cuối năm 2018 Vinfast đã trình làng 2 mẫu xe Vinfast Lux Sa2.0 và Vinfast Lux a.0 Tại triển lãm ô tô quốc tế. Lần đầu tiên đưa thương hiệu ô tô Việt Nam vươn tầm thế giới và là niềm tự hào của dân tộc Việt Nam.
Giá Xe Vinfast Lux SA2.0: 1.414.600.000 VNĐ (đã bao gồm VAT)
Liên hệ Hotline: 0988.264.624 Để Nhận Hỗ Trợ Tư Vấn Tốt Nhất
Tương tự người anh em sedan, VinFast LUX SA2.0 sở hữu thiết kế sang trọng, hiện đại nhưng không thiếu “chất” khỏe khoắn, thể thao của SUV. Đầu xe thiết kế đầy táo bạo với biểu tượng “V” và “F” kết hợp với các mảng bề mặt và vật liệu tương phản làm giảm bớt sự nặng nề của cho chiếc SUV. Logo V kép ở vị trí chính giữa không đơn thuần chỉ là đại diện cho VinFast mà còn là đại diện cho Vingroup và tham vọng “Vươn lên”.
Vinfast Lux SA 2.0 sở hữu ngoại thất thanh thoát, tỷ lệ hoàn hảo với chiều dài cơ sở lớn 2,933mm. Nắp cabo hướng ra trước với thiết kế khỏe khoắn cùng những đường gân dập nổi tinh tế. Nổi bật phẩn đầu xe là Logo biểu tượng của Vinfast được thiết kế kết hợp với dải đèn led chạy dọc tạo thành một khối liền mạch phía đầu xe.
Phần đầu xe Vinfast Lux SA 2.0
Logo Vinfast thiết kế tinh xảo
Thân xe VinFast LUX SA2.0 thiết kế khá đơn giản và điểm nhấn nằm ở các đường nét chạm khắc và bộ mâm hợp kim đa chấu thiết kế ấn tượng. Bên cạnh đó, việc phân chia tỷ lệ cân đối giữa phần lõm và lồi ở thân xe giúp tăng vẻ năng động xe mẫu SUV và cảm giác xe luôn sẵn sàng lao về phía trước, chinh phục mọi địa hình.
Cột C và D cao gần ngang nhau mang đến tạo hình vuông vức chuẩn SUV cho tân binh LUX SA2.0. Cuối cùng là thanh mạ crôm sáng bóng bao quanh cửa kính và gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Cụm đèn hậu Led sang trọng kéo dài từ hai bên hông tới chính giữa logo một đặc điểm nhận dạng dị biệt của dòng xe Vinfast.
Chiếc SUV Lux SA 2.0 được trang bị hệ thống đèn gồm: đèn chiếu sáng ban ngày sử dụng đèn Led hiện đại, đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc, đèn phanh thứ 3 trên cao. Đèn hậu sử dụng đèn led, ngoài ra còn có đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa).
Thiết kế đuôi xe Vinfast Lux SA2.0
Nội thất Vinfast Lux SA 2.0
VinFast mong muốn mang đến cho khách hàng một không gian riêng mà ở nơi đó “hành trình đi làm hay đi chơi đều là khoảng thời gian thoải mái nhất trong ngày”. Đó chính là lý do LUX SA2.0 sở hữu một khoang nội thất trang nhã, sang trọng với các vật liệu cao cấp như nhôm, gỗ hay da. Đặc biệt, hãng còn cam kết toàn bộ cabin sẽ được khâu và bọc thủ công một cách tỉ mỉ nhất.
Nội thất bắt mắt của Vinfast Lux SA 2.0
Hệ thống điều khiển của xe được trang bị màn hình trung tâm: Màn hình thông tin lái có kích cỡ lên đến 7 inch, màu. Vô lăng chỉnh tay 4 hướng bọc da, Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng với Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control).
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu
Điểm đặc biệt khác nằm ở hình nền giao diện có màu sắc sinh động và thể hiện nét đặc trưng của người dân Việt Nam với 03 chủ đề khác nhau (ruộng bậc thang, Kinh thành Huế hay Vịnh Hạ Long) để lựa chọn. Theo các chuyên gia đánh giá xe, yếu tố cá nhân hóa này sẽ góp phần tạo nên liên kết cảm xúc với khách hàng trong nước.
Xe Vinfast Lux S 2.0 được trang bị 8 loa cho hệ thống âm thanh cùng dàn điều hòa 2 vùng. Ngoài ra xe còn được trang bị chìa khóa thông minh, Với phiên bản cao cấp nhất của Vinfast Lux SA 2.0 xe được trang bị lên tới 13 loa, sạc điện thoại không dây và bộ phát Wifi cùng màn hình chỉ dẫn đường đi, quá tiện ích cho 1 chiếc xe SUV xứng tầm phân khúc hạng sang.
Cửa gió điều hòa sau cùng với 2 cổng usb hỗ trợ sạc và làm mát không khí giúp hành khách dễ chịu trong những chuyến đi xa.
An toàn trên VinFast Lux SA2.0
VinFast luôn đặt tiêu chí an toàn lên hàng đầu ở tất cả các mẫu xe. Do đó, VinFast LUX SA2.0 sẽ có khung xe cứng cáp, chắc chắn làm từ nhôm và thép dập nóng thế hệ mới nhất với độ bền cao. Mỗi bộ khung xe siêu cứng sẽ được tinh chỉnh để có có tần số dao động tự nhiên cao giúp chống rung và khống chế lực vặn xoắn, lực uốn, từ đó kiểm soát xe tốt hơn rất nhiều. Chưa hết, mẫu SUV cũng có các khu vực hấp thụ va chạm ở đầu và đuôi xe nhằm đảm bảo tốt nhất cho tất cả hành khách trên xe.
Hệ thống phanh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt; Phanh sau: Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khoá cửa, báo chống trộm, mã hoá chìa khoá | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Động cơ
VinFast LUX SA2.0 và LUX A2.0 đều Sở hữu động cơ mạnh mẽ từ BMW N20 – 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp với công suất tối đa (Hp/rpm): 228/ 5.000-6.000. Cùng Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp.
Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.
Tùy chọn hình nền là các cảnh đep Việt Nam.
Màu sơn được sơn bằng công nghệ Robot đạt chuẩn quốc tế với 8 màu cùng 3 tone màu nội thất thỏa sự lựa chọn.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ | ||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4940 x 1960 x 1773 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2100 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Loại động cơ | 2.0L DOHC, I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/5,000-6,000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1,750-4,500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn phía trước | Chiếu xa & Chiếu gần & Chiếu sáng ban ngày | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có |
Đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 19 Inch | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | |
NỘI THẤT | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |
Màu nội thất | Màu đen | |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |
Cấu hình ghế | Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 | |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỉ lệ | 40/20/40 | |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỉ lệ | 50/50 | |
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có |
Bọc da | Có | |
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | |
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có |
Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa | Có | |
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế | Có | |
Lọc gió | 60/40 | |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | 60/40 | |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4" màu | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Cổng USB | 4 | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Phanh trước: đĩa tản nhiệt | Có | |
Phanh sau: đĩa đặc | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng chống trượt TCS | Có | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
Trang bị tùy chọn nâng cao
DANH SÁCH TRANG BỊ TÙY CHỌN | GIÁ BÁN (VND) |
---|---|
Gói ngoại thất nâng cấp | |
Ốp bậc cửa xe, nhôm, có logo VinFast | 2.000.000 |
Kính cách nhiệt tối màu | 10.000.000 |
Thanh trang trí nóc | 5.000.000 |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | 2.000.000 |
Nội thất nâng cấp | |
Chất liệu da bọc ghế cao cấp | 23.000.000 |
Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng + chức năng đệm chỉnh lưng | 37.000.000 |
Hàng ghế trước chỉnh điện 6 hướng ghế lái và 8 hướng ghế phụ + chức năng đệm chỉnh lưng | 27.000.000 |
Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng ghế lái và 6 hướng ghế phụ + chức năng đệm chỉnh lưng | 27.000.000 |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe) | 5.000.000 |
Taplo Ốp nhôm | 2.000.000 |
Mâm xe 20 Inch | 18.000.000 |
Tùy chọn dẫn động 2 cầu | 45.000.000 |
Gói Giải trí | |
Hệ thống loa: 13 loa có amplifier | 10.000.000 |
Chức năng phát Wifi | 2.000.000 |
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 5.000.000 |
Gói Tiện lợi | |
Chức năng sạc không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi, microphone,...) | 2.000.000 |
Ổ điện xoay chiều 230V | 2.000.000 |
Gói Tiện nghi | |
Cốp đóng mở điện tự động + Cảm biến đá cốp | 5.000.000 |
Giá để cốc hàng ghế 2 | 3.000.000 |
Giá để cốc hàng ghế 3 | 3.000.000 |
Gói Hỗ trợ lái nâng cao | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phia trước (x2 cảm biến) | 10.000.000 |
Camera 360 độ | 18.000.000 |
Chức năng cảnh báo điểm mù | 10.000.000 |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | 10.000.000 |
Lưu ý: Giá chưa bao gồm 10% VAT